CÁC NGÀNH - CHUYÊN NGÀNH TUYỂN SINH ĐÀO TẠO TIẾN SĨ:
TT |
Mã tuyển sinh |
Ngành - Chuyên ngành tuyển sinh |
1 |
9520101 |
Cơ kỹ thuật |
2 |
9520103-1 |
Kỹ thuật cơ khí - Kỹ thuật máy nâng, máy vận chuyển liên tục |
3 |
9520103-2 |
Kỹ thuật cơ khí - Kỹ thuật máy và thiết bị xây dựng |
4 |
9520309 |
Kỹ thuật vật liệu |
5 |
9520320-1 |
Kỹ thuật môi trường - Môi trường chất thải rắn |
6 |
9520320-2 |
Kỹ thuật môi trường - Môi trường nước và nước thải |
7 |
9520320-3 |
Kỹ thuật môi trường - Công nghệ môi trường khí |
8 |
9580101 |
Kiến trúc |
9 |
9580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
10 |
9580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
11 |
9580202-1 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy - Cảng đường thủy |
12 |
9580202-2 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy - Thủy lợi thủy điện |
13 |
9580203 |
Kỹ thuật xây dựng công trình biển |
14 |
9580205-1 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Xây dựng Cầu hầm |
15 |
9580205-2 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Xây dựng Đường ô tô và Đường thành phố |
16 |
9580210 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
17 |
9580211 |
Địa kỹ thuật xây dựng |
18 |
9580302 |
Quản lý xây dựng |
CÁC NGÀNH - CHUYÊN NGÀNH TUYỂN SINH ĐÀO TẠO THẠC SĨ:
TT |
Mã tuyển sinh |
Ngành - Chuyên ngành tuyển sinh |
1 |
8520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
2 |
8520309 |
Kỹ thuật vật liệu |
3 |
8520320 |
Kỹ thuật môi trường |
4 |
8580101 |
Kiến trúc |
5 |
8580101-2 |
Kiến trúc - Quản lý và phát triển không gian đô thị |
6 |
8580201-1 |
Kỹ thuật xây dựng - Kết cấu công trình |
7 |
8580201-2 |
Kỹ thuật xây dựng - Quản lý công trình |
8 |
8580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
9 |
8580203 |
Kỹ thuật xây dựng công trình biển |
10 |
8580205-1 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Xây dựng cầu hầm |
11 |
8580205-2 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Xây dựng đường ô tô & Đường thành phố |
12 |
8580210-1 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng - Cấp thoát nước |
13 |
8580211 |
Địa kỹ thuật xây dựng |
14 |
8580302-1 |
Quản lý xây dựng - Kinh tế xây dựng |
15 |
8580302-2 |
Quản lý xây dựng - Quản lý dự án xây dựng |
16 |
8580302-3 |
Quản lý xây dựng - Quản lý đô thị |
CÁC NGÀNH - CHUYÊN NGÀNH TUYỂN SINH ĐÀO TẠO THẠC SĨ (Dành cho các thí sinh tốt nghiệp chương trình PFIEV):
TT |
Ngành - Chuyên ngành đào tạo kỹ sư PFIEV |
Ngành - Chuyên ngành đào tạo thạc sĩ |
1 |
Kỹ thuật xây dựng - Cơ sở Hạ tầng giao thông |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Xây dựng Cầu Hầm (MS: 8580205-1) |
2 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Xây dựng Đường Ô tô và Đường thành phố (MS: 8580205-2) |
|
3 |
Địa kỹ thuật xây dựng (MS: 8580211) |
|
4 |
Kỹ thuật xây dựng - Kỹ thuật Công trình thủy |
Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ (MS: 8580202) |
5 |
Kỹ thuật Công trình biển (MS: 8580203) |
|
6 |
Địa kỹ thuật xây dựng (MS: 8580211) |
|
7 |
Kỹ thuật xây dựng - Kỹ thuật đô thị |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng - Quản lý hạ tầng kỹ thuật (MS: 8580210-2) |
8 |
Kỹ thuật xây dựng - Vật liệu xây dựng |
Kỹ thuật vật liệu (MS: 8520309) |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: